Kỳ Thi THPT Quốc Gia

Thông tin tuyển sinh (dự kiến) năm 2022 của Trường Đại học Sư Phạm – ĐH Huế

HĐTS Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy (dự kiến) năm 2022, tuyển sinh theo 5 phương thức xét tuyển với hơn 3.500 chỉ tiêu áp dụng trên cả nước.

Đại học Sư Phạm – Đại học Huế thông báo thông tin tuyển sinh (dự kiến) năm 2022

Kế hoạch đào tạo và thông tin tuyển sinh (dự kiến) năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế được ban tuyển sinh Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tổng hợp và cập nhật chi tiết sau đây:

Đại học Sư phạm – ĐH Huế công bố phương thức tuyển sinh năm 2022

Trường Đại Sư Phạm – ĐH Huế (Ký hiệu mã trường: DHS) căn cứ thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD-ĐT và của nhà trường thông báo tuyển sinh trên phạm vi toàn cả nước, đào tạo các hệ Đại học chính quy, Cao đẳng/trung cấp nhóm ngành Sư phạm theo 5 phương thức xét tuyển sau:

Phương thức tuyển sinh 1: Xét tuyển dựa theo kết quả Học bạ chương trình học THPT.

Phương thức tuyển sinh 2: Xét tuyển vào kết quả điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Phương thức tuyển sinh 3: Xét tuyển dựa vàokết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc kết quả Học bạ bậc THPT kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu (đối với ngành năng khiếu).

Phương thức tuyển sinh 4: Xét tuyển thẳng và ƯTXT theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phương thức tuyển sinh 5: Xét tuyển theo phương thức riêng của Nhà trường.

Thông tin ngành đào tạo theo từng tổ hợp, chỉ tiêu dự kiến của Đại học Sư Phạm – ĐH Huế trong năm 2022

Dưới đây là các ngành, mã ngành đào tạo, tổ hợp môn xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến theo từng phương thức xét tuyển cho từng ngành của Trường ĐH Sư phạm – ĐH Huế năm 2022 được ban biên tập Cao đẳng Dược TPHCM – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tổng hợp, cụ thể:

** Hệ sư phạm:

STTTên ngành
Mã ngành
Mã ngànhTổ hợp mônChỉ tiêu dự kiếnPhương thức xét tuyển
1Sư phạm Toán học7140209A00, A01, D07, D90146Xét KQ thi THPT (98)
Phương thức khác (48)
2Sư phạm Toán đào tạo bằng tiếng Anh7140209TAA00, A01, D07, D9030Xét KQ thi THPT (24)
Phương thức khác (6)
3Sư phạm Tin học7140210A00, A01, D01, D90279Xét KQ thi THPT (251)
Phương thức khác (28)
4Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh7140210TAA00, A01, D01, D9030Xét KQ thi THPT (27)
Phương thức khác (3)
5Sư phạm Vật lý7140211A00, A01, D07, D9010Xét KQ thi THPT (1)
Phương thức khác (9)
6Sư phạm Vật lý đào tạo bằng tiếng Anh7140211TAA00, A01, D07, D9010Xét KQ thi THPT (8)
Phương thức khác (2)
7Sư phạm Hóa học7140212A00, B00, D07, D9045Xét KQ thi THPT (29)
Phương thức khác (16)
8Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh7140212TAA00, B00, D07, D9010Xét KQ thi THPT (6)
Phương thức khác (4)
9Sư phạm Sinh học7140213B00, B02, B04, D9015Xét KQ thi THPT (11)
Phương thức khác (4)
10Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh7140213TAB00, B02, D08, D9010Xét KQ thi THPT (10)
11Sư phạm Ngữ văn7140217C00, C19, D01, D66171Xét KQ thi THPT (140)
Phương thức khác (31)
12Sư phạm Lịch sử7140218C00, C19, D14, D7820Xét KQ thi THPT (20)
13Sư phạm Địa lí7140219A09, C00, C20, D1548Xét KQ thi THPT (43)
Phương thức khác (5)
14Giáo dục Mầm non7140201M01, NK1, NK2
M09, NK1, NK2
753Xét KQ thi THPT (640)
Phương thức khác (113)
15Giáo dục Tiểu học7140202C00, D01, D08, D10597Xét KQ thi THPT (436)
Phương thức khác (161)
16Giáo dục Tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh7140202TAC00, D01, D08, D1030Xét KQ thi THPT (21)
Phương thức khác (9)
17Giáo dục Chính trị7140205C00, C19, C20, D6620Xét KQ thi THPT (20)
18Sư phạm Âm nhạc7140221N00, NK1, NK2
N01, NK1, NK2
69Xét KQ thi THPT( 65)
Phương thức khác (4)
19Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A00, B00, D90334Xét KQ thi THPT (301)
Phương thức khác (33)
20Sư phạm Lịch sử – Địa lý7140249C00, C19, C20, D78375Xét KQ thi THPT (337)
Phương thức khác (38)
21Sư phạm Công nghệ7140246A00, B00, D9047Xét KQ thi THPT (47)
22Giáo dục pháp luật7140248C00, C19, C20, D66150Xét KQ thi THPT (135)
Phương thức khác (15)
23Giáo dục Công dân( )7140204C00, C19, C20, D66256Xét KQ thi THPT (180)
Phương thức khác (76)
24Giáo dục QP – AN7140208C00, C19, C20, D6629Xét KQ thi THPT (23)
Phương thức khác (6)
25Quản lý giáo dục(dự kiến )C00, C19, C20, D6650Xét KQ thi THPT (35)
Phương thức khác (15)

** Hệ cử nhân:

STTTên ngành
Mã ngành
Mã ngànhTổ hợp mônChỉ tiêu dự kiếnPhương thức xét tuyển
1Tâm lý học giáo dục7310403B00, C00, C20, D0180Xét KQ thi THPT (72)
Phương thức khác (8)
2Hệ thống thông tin7480104A00, A01, D07, D9080Xét KQ thi THPT (56)
Phương thức khác (24)

Nguồn: caodangyduoctphcm.com.vn Tổng hợp

Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur TP Hồ Chí Minh

Cơ sở Bình Thạnh: 37/3 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, TPHCM. Tư vấn: 028.6295.6295 - 09.6295.6295

Cơ sở Bình Tân: Số 913/3 Quốc Lộ 1A, Phường An Lạc, Quận Bình Tân - TP Hồ Chí Minh ( Ngay vòng xoay An Lạc, Ngã 3 Trần Đại Nghĩa với Quốc Lộ 1 A). Tư vấn: 0799.913.913 - 0788.913.913

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *